Bước tới nội dung

Oh Jae-suk

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oh Jae-suk
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 4 tháng 1, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Uijeongbu, Hàn Quốc
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Gamba Osaka
Số áo 22
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2007 Singal High School
2008–2009 Đại học Kyung Hee
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Suwon Samsung Bluewings 5 (0)
2011Gangwon FC (mượn) 22 (1)
2012 Gangwon FC 31 (2)
2013– Gamba Osaka 97 (0)
2016 U-23 Gamba Osaka 2 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2006–2007 U-17 Hàn Quốc 14 (1)
2008–2009 U-20 Hàn Quốc 15 (0)
2009–2012 U-23 Hàn Quốc 21 (0)
2016– Hàn Quốc 4 (0)
Thành tích huy chương
Thế vận hội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Luân Đôn 2012 Đội bóng
Đại hội Thể thao châu Á
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Quảng Châu 2010 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 6 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 10 năm 2017
Oh Jae-suk
Hangul
오재석
Hanja
吳宰碩
Romaja quốc ngữO Jaeseok
McCune–ReischauerO Chaesŏk
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Oh.

Oh Jae-suk (tiếng Triều Tiên: 오재석; phát âm tiếng Hàn: [o.dʑɛ̝.sʌk̚] or [o] [tɕɛ̝.sʌk̚]; sinh ngày 4 tháng 1 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc hiện tại thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Gamba OsakaJ. League Division 1.[1][2]

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Oh được triệu tập vào đội tuyển Hàn Quốc bởi Uli Stielike để thi đấu vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 trước Liban vào tháng 3 năm 2016, nhưng phải bỏ cuộc vì chấn thương và được thay thế bởi Kim Chang-soo.[3]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 11 tháng 6 năm 2018[2]
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Khác1 Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Hàn Quốc Giải vô địch Cúp KFA Cúp Liên đoàn Châu Á Siêu cúp Tổng cộng
2010 Suwon Samsung Bluewings K League 1 5 0 3 0 2 0 2 0 - 12 0
2011 Gangwon FC (mượn) 22 1 3 0 2 0 - - 27 1
2012 Gangwon FC 31 2 0 0 0 0 0 0 - 31 2
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Châu Á Tổng cộng
2013 Gamba Osaka J2 League 5 0 0 0 - - - 5 0
2014 J1 League 24 0 3 0 10 0 - - 37 0
2015 10 0 1 0 3 0 4 0 4 0 22 0
2016 18 0 2 0 0 0 4 0 1 0 25 0
2017 29 0 1 0 2 0 7 0 - 39 0
2018 11 0 1 0 6 0 - - 18 0
Tổng cộng 97 0 8 0 21 0 15 0 5 0 146 0
Tổng cộng sự nghiệp 155 3 14 0 25 0 17 0 5 0 216 3

1 Bao gồm J. League Championship, Siêu cúp Nhật BảnGiải bóng đá vô địch Suruga Bank appearances.

Thành tích đội dự bị
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Tổng cộng
2016 U-23 Gamba Osaka J3 2 0 2 0
Tổng cộng sự nghiệp 2 0 2 0

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Gamba Osaka [2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Gamba Osaka Players”. Gamba Osaka. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 1 năm 2014. Truy cập 12 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ a b c “Oh Jae-seok Soccerway Statistics”. Soccerway. Truy cập 12 tháng 1 năm 2014.
  3. ^ “Stielike to keep up intensity in upcoming matches”. english.yonhapnews.co.kr. 21 tháng 3 năm 2016. Truy cập 12 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]